Bạn đăng phân vân lựa chọn mua quần áo online qua mạng. Bạn đăng không biết chọn size số nào phù hợp với vóc dáng, vì bạn không thửi được nên không biết chọn size nào phù hợp.
Contents
- 1 Bảng hướng dẫn chọn size quần áo nữ chuẩn 100%
- 1.1 1. BẢNG THÔNG SỐ CHUNG CHỌN SIZE QUẦN ÁO NỮ
- 1.2 2. BẢNG CHỌN SIZE QUẦN ÁO NỮ RIÊNG CHO DÒNG BODY, HEATECH
- 1.3 3. BẢNG CHỌN SIZE QUẦN ÂU
- 1.4 4. BẢNG HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE QUẦN KAKI
- 1.5 5. BẢNG THÔNG SỐ SIZE ÁO KHOÁC NỮ
- 1.6 6. BẢNG CHỌN SIZE RIÊNG CHO DÒNG VÁY LIỀN ÔM CỦA NỮ
- 1.7 7. BẢNG CHỌN SIZE DÒNG VÁY LIỀN SUÔNG CỦA NỮ
- 1.8 8. BẢNG CHỌN SIZE ÁO NGỰC NỮ
- 1.9 9. BẢNG THÔNG SỐ CHỌN SIZE QUẦN LÓT NỮ
- 1.10 Bài viết hữu ích liên quan
Bảng hướng dẫn chọn size quần áo nữ chuẩn 100%
Để giúp các bạn có thể dễ dàng nhất trong việc chọn mua quần áo online mà không cần phải thửi vẫn có thể phù hợp nhất. Dưới đấy zin shop xin đưa ra bảng thông số hướng dẫn chọn size quần áo nữ chuẩn.
Đơn vị: Cân nặng: kg ; Kích thước: cm
1. BẢNG THÔNG SỐ CHUNG CHỌN SIZE QUẦN ÁO NỮ
Với những bộ quần áo thông dụng hay mặc hay quần áo mặc nhà thông thường bạn chỉ cần nhớ rõ một số thông số cơ bản như: chiều cao; cân nặng; vòng ngực; vòng eo; vòng mông; là bạn có thể chọn cho mình nhưng bộ quần áo nữ chuẩn size 100%
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Cân nặng | 40-45 | 43-46kg | 46-53kg | 53-57kg |
Vòng ngực | 78-82 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
2. BẢNG CHỌN SIZE QUẦN ÁO NỮ RIÊNG CHO DÒNG BODY, HEATECH
Đây là bảng thông số chọn size số quần áo dành riêng cho nhưng bộ quần áo body; áo tập gym, áo tắm…vvv
Size | S | M | L | XL | |
Áo | Rộng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Dài áo | 57.5 | 59.5 | 61.5 | 62.5 | |
Vòng gấu | 50-60 | 90-94 | 94-98 | 98-102 | |
Dài tay | 56 | 57 | 58 | 59 | |
Quần | Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 | |
Dài quần | 86.5 | 88.5 | 90.5 | 91.5 |
3. BẢNG CHỌN SIZE QUẦN ÂU
Nếu bạn chỉ quân tâm lựa chọn mua quần âu đơn thuần thì đây là bảng hướng dẫn riêng dành cho bạn.
Size | S | M | L | XL |
Vòng bụng | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng ống (slimfit) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 |
Dài quần | 90.5 | 92.5 | 94.5 | 95.5 |
4. BẢNG HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE QUẦN KAKI
Nếu bạn đăng quân tâm những chiếc quần bằng chất vài kaki thì với hướng dẫn chọn size sau bạn sẽ lựa chọn cho mình được nhưng chiếc quần ưng ý hơn.
Size | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Rộng eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Rộng mông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài giàng | 73.5 | 74 | 75.7 | 75.4 | 76.1 |
Rộng gấu (slim) | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Rộng gấu (Regular) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 |
5. BẢNG THÔNG SỐ SIZE ÁO KHOÁC NỮ
vào mùa đông lạnh giá thì lựa chọn cho mình nhưng chiếc áo khoác ưng ý mà không cần phải đi ra cửa hàng lựa chọn trong nhưng ngày trời lạnh.
Size | S | M | L | XL |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài áo | 60.5 | 62.5 | 64.5 | 65.5 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Dài tay | 59.5 | 60.5 | 61.5 | 62.5 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
6. BẢNG CHỌN SIZE RIÊNG CHO DÒNG VÁY LIỀN ÔM CỦA NỮ
Bảng size lựa chọn size số cho dòng vày vóc của các chị em
size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 89 | 92 | 94 | 96 |
7. BẢNG CHỌN SIZE DÒNG VÁY LIỀN SUÔNG CỦA NỮ
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 82 | 85 | 87 |
8. BẢNG CHỌN SIZE ÁO NGỰC NỮ
Việc lựa chọn áo ngực làm sao cho vừa vặn với vòng ngực của từng chị em là rất chi quan trọng. Với các chị em thì để có vòng 3 đẹp thì áo ngực là cần phải lựa chọn đúng size số.
Cỡ áo theo vòng lưng (Phần con số) | Cỡ áo theo cúp ngực (Phần chữ cái) | ||
Số đo vòng chân ngực | Cỡ lưng áo | Chêch lệch đỉnh – chân ngực | Cỡ cúp áo |
63 – 67 cm | 30 (65) | 10- 12cm | AA |
68 – 72 cm | 32 (70) | 12 – 14 cm | A |
73 – 77 cm | 34 (75) | 14 – 16 cm | B |
78 – 82 cm | 36 (80) | 16 – 18 cm | C |
83 – 87 cm | 38 (85) | 18 – 20 cm | D |
88 – 92 cm | 40 (90) | 20 – 22 cm | E |
93 – 97 cm | 42 (95) | 22 – 24 cm | F |
98 – 102 cm | 44 (100) | 24 – 26 cm | G |
103 – 107 cm | 46 (105) | 26 – 28 cm | H |
9. BẢNG THÔNG SỐ CHỌN SIZE QUẦN LÓT NỮ
Bên cạnh các dàng quần áo thông thường thì việc lựa chọn quần lót cũng cần được chú ý
Size | S | M | L |
Vòng bụng | 29.5 | 31 | 32.5 |
1/2 Vòng ống quần | 18.5-19 | 19.5-20 | 20.5-21.5 |
Zin shop chuyên bán buôn bán lẻ bộ đồ mặc nhà Paltal, bộ mặc nhà wonnerful, bộ mặc nhà ik, bộ mặc nhà karoll, winny
Zin shop có địa chỉ tại số 108 nhà A11 Tập Thể Thanh Xuân Bắc – Đường Nguyễn Quý Đức – Thanh Xuân – HN
ĐT: ZALO: 0398328028
Ngoài ra zin shop còn bán hàng online trên toàn quốc. Nếu bạn mua hàng online xin vui lòng chát zalo với chúng tôi hoặc theo dõi trang fecebook của chúng tôi :https://www.facebook.com/bomacnhawonnerful/